img

Tổng hợp danh sách mã Swift Code các ngân hàng Việt Nam bao gồm Tên ngân hàng, Tên giao dịch, Tên viết tắt, mã Swift Code, danh sách website ngân hàng VN...

Tổng hợp danh sách mã SWIFT CODE các ngân hàng Việt Nam đầy đủ và chi tiết nhất 2020

Nếu bạn từng gửi tiền quốc tế, bạn có thể sẽ cần mã SWIFT hoặc BIC để báo cho ngân hàng hoặc dịch vụ chuyển tiền nơi gửi tiền. Hướng dẫn này sẽ giải thích chúng là gì, sự khác biệt giữa chúng là gì và như thế nào và khi nào bạn có thể sử dụng chúng.

SWIFT CODE là gì?

BIC là viết tắt của Bank Identifier Code (Mã nhận dạng ngân hàng). Một BIC còn được gọi là mã SWIFT, SWIFT BIC hoặc SWIFT ID (tất cả những đều như nhau). SWift/BIC bao gồm 8-11 ký tự được sử dụng để xác định một ngân hàng cụ thể trong giao dịch quốc tế, để đảm bảo tiền sẽ đến đúng nơi.

Mã SWIFT/BIC trông như thế nào?

danh sách mã swift code các ngân hàng

Mã BIC/SWIFT được sắp xếp như thế này :

AAAABBCCDDD

  • AAAA: Mã ngân hàng gồm 4 ký tự
  • BB: mã quốc gia gồm 2 ký tự
  • CC: mã vị trí 2 ký tự
  • DDD: mã chí nhánh 3 ký tự tùy chọn

DANH SÁCH MÃ SWIFT CODE NGÂN HÀNG VIỆT NAM

STTBank name / Tên ngân hàngSwift Code
1Asia Commercial Bank (ACB)
Ngân hàng TMCP Á Châu
ASCBVNVX
2Bank for Foreign Trade of Vietnam (VietcomBank)
Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam
BFTVVNVX
3Vietnam Bank for Industry and Trade (VietinBank):
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam
ICBVVNVX
4Vietnam Technological And Commercial Joint Stock Bank (Techcombank)
Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam
VTCBVNVX
5Bank for Investment & Dof Vietnam (BIDV)
Ngân hàng TMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam
BIDVVNVX
6Vietnam Maritime Commercial Joint Stock Bank (MaritimeBank)
Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam
MCOBVNVX
7Vietnam Prosperity Bank (VPBank)
Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng
VPBKVNVX
8Vietnam Bank For Agriculture and Rural Development (Agribank)
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Việt Nam
VBAAVNVX
9Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank (Eximbank)
Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam
EBVIVNVX
10Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank (Sacombank)
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín
SGTTVNVX
11DongA Bank
Ngân hàng TMCP Đông Á
EACBVNVX
12North Asia Commercial Joint Stock Bank (NASB)
Ngân hàng TMCP Bắc Á
NASCVNVX
13Australia and New Zealand Banking (ANZ Bank)
Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam
ANZBVNVX
14Southern Commercial Joint Stock Bank (Phuong Nam Bank)
Ngân hàng TMCP Phương Nam
PNBKVNVX
15Vietnam International Commercial Joint Stock Bank (VIB)
Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam
VNIBVNVX
16Vietnam Asia Commercial Joint Stock Bank (VietABank)
Ngân hàng TMCP Việt Á
VNACVNVX
17Tien Phong Commercial Joint Stock Bank (TP Bank)
Ngân hàng TMCP Tiên Phong
TPBVVNVX
18Military Commercial Joint Stock Bank (MB Bank)
Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội
MSCBVNVX
19OceanBank
Ngân hàng TM TNHH 1 thành viên Đại Dương
OJBAVNVX
20Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank (PG Bank)
Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex
PGBLVNVX
21Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank (LienVietPostBank)
Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt
LVBKVNVX
22HSBC Bank (Vietnam) Ltd
Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam)
HSBCVNVX
23Mekong Housing Bank (MHB Bank)
Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long
MHBBVNVX
24Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank (SeABank)
Ngân hàng TMCP Đông Nam Á
SEAVVNVX
25An Binh Commercial Joint Stock Bank (ABBank)
Ngân hàng TMCP An Bình
ABBKVNVX
26CITIBANK N.A.
Ngân hàng Citibank Việt Nam
CITIVNVX
27HoChiMinh City Development Joint Stock Commercial Bank (HDBank)
Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh
HDBCVNVX
28Global Petro Bank (GBBank)
Ngân hàng Dầu khí toàn cầu
GBNKVNVX
29Orient Commercial Joint Stock Bank (OCB)
Ngân hàng TMCP Phương Đông
ORCOVNVX
30Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank (SHB)
Ngân Hàng Thương Mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội
SHBAVNVX
31Nam A Commercial Joint Stock Bank
Ngân hàng Thương Mại cổ phần Nam Á
NAMAVNVX
32Saigon Bank For Industry And Trade (Saigon Bank)
Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Thương
SBITVNVX
33Saigon Commercial Bank (SCB)
Ngân hàng TMCP Sài Gòn
SACLVNVX
34Vietnam Construction Joint Stock Commercial Bank (VNCB)
Ngân hàng thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam
GTBAVNVX
35Kien Long Commercial Joint Stock Bank (Kienlongbank)
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kiên Long
KLBKVNVX
36SHINHAN Bank
Ngân hàng Shinhan
SHBKVNVX
37Baoviet Joint Stock Commercial Bank
Ngân hàng Bảo Việt
BVBVVNVX
38Viet Nam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank
Ngân hàng Việt Nam Thương Tín (Vietbank)
VNTTVNVX

Trên đây là tổng hợp dánh sách mã Swift Code các ngân hàng Việt Nam. Hãy đánh dấu (bookmark) trang này lên thanh đánh dấu của trình duyệt để dùng tới khi cần nhé.

Công cụ tìm mã SWIFT/BIC CODE

Nếu bạn không tìm thấy ngân hàng mà bạn đang tìm, bạn có thể sử dụng công cụ sau 

  • Country name : Chọn quốc gia
  • City name : Chọn thành phố
  • Bank name : Điền tên ngân hàng cần tìm

Công cụ tìm kiếm mã swift code

Nhấn tìm kiếm bạn sẽ thấy kết quả cần tìm, nhấp vào kết quả bạn sẽ tìm được mã SWIFT CODE cho mình

kìm kiếm mã swift code

Thông tin thêm

Bất cứ ai chuyển tiền qua các đường dây quốc tế hầu như luôn luôn cần sử dụng mã SWIFT/BIC, vì nó cách thức các ngân hàng và dịch vụ chuyển tiền xác định nơi gửi tiền trên quy mô toàn cầu. Bạn có thể nghĩ về mã SWIFT/BIC giống như mã bưu chính quốc tế để một ngân hàng ở nước A tìm thấy ngân hàng ở nước B trên thế giới. Giống như gửi thư đến mã zip code sai có nghĩa là nó có thể bị mất hoặc bị trả lại, điều tương tự cũng xảy ra đối với tiền của bạn và mã SWIFT không chính xác.

Nếu bạn là người nhận, bạn sẽ cần gửi mã SWIFT/BIC của mình cho người gửi. Nếu bạn là người gửi, bạn sẽ cần người nhận cung cấp cho bạn mã SWIFT/BIC của người đó. Tuy nhiên, tin tốt là ngay cả khi người nhận của bạn đã đưa cho bạn mã SWIFT của họ, thì bạn thực sự có thể tra cứu trực tuyến. Luôn luôn chú ý xác nhận mã SWIFT CODE kĩ với người nhận, bởi vì mã SWIFT/BIC không chính xác có thể trì hoãn việc chuyển tiền hoặc tệ hơn nó gửi vào tài khoản người khác.